Đối với người học tiếng Nhật thì từ vựng là một trong những vấn đề khá là đau đầu vì số lượng rất lớn. Tuy nhiên, nếu như bạn biết vận dụng đúng phương pháp thì từ vựng sẽ không còn là vấn đề nữa.
Một trong cách học từ vựng nhanh nhất, nhớ lâu nhất chính là học theo chủ đề. Ví dụ như nếu bạn đang học về chủ đề nhà bếp hãy tìm các từ vựng liên quan như dụng cụ nấu ăn, hành động nấu nướng, thiết bị thường xuất hiện trong nhà bếp.
Cách học này sẽ giúp bạn tổng hợp và liên kết được các từ vựng liên quan đến nhau.
Dưới đây là tổng hợp toàn bộ những từ vựng liên quan đến chủ đề nhà bếp như các dụng cụ nhà bếp thì gồm những gì, các thao tác thường xuất hiện khi bạn nấu nướng.
Từ vựng chủ đề nhà bếp trong tiếng Nhật
Các dụng cụ nhà bếp
STT | Hiragana/ Katakana | Kanji | Nghĩa |
1 | ゆのみ | tách trà, chén trà (nhỏ) | |
2 | グラス | ly thủy tinh | |
3 | さかずき | chén uống rượu | |
4 | カップ | tách | |
5 | ソーサー | đĩa lót ly | |
6 | ジョッキ | vại bia | |
7 | こばち | bát nhỏ | |
8 | ちゃわん | 茶わん | tách trà |
9 | なべ | 鍋 | cái nồi |
10 | フライパン | chảo chiên, chảo rán | |
11 | すいはんどなべ | 炊飯土鍋 | nồi đất |
12 | たまごやきき | 玉子焼き器 | chảo chiên trứng |
13 | さら | 皿 | cái đĩa |
14 | ボウル | tô lớn | |
15 | しるわん | chén ăn súp | |
16 | ワィングラス | ly uống rượu vang | |
17 | スプーン | thìa, muỗng | |
18 | はし | 箸 | đũa |
19 | コーヒ―カップ | tách cà phê | |
20 | ナプキン | khăn ăn | |
21 | ォーク | nĩa | |
22 | ナイフ | dao | |
23 | テーブルクロス | khăn trải bàn | |
24 | トング | đồ gắp | |
25 | ひしゃく | 柄杓 | cái vá |
26 | うけざら | 受け皿 | đĩa lót |
27 | グラス | ly | |
28 | ストロー | ống hút | |
29 | ピッチャー | bình nước | |
30 | ボトル | chai | |
31 | びん | 瓶 | chai |
32 | せんぬく | 栓抜き | đồ khui chai |
33 | まないた | まな板 | thớt |
34 | おたま | お玉 | muỗng múc canh |
35 | かご | rổ, giá để rau | |
36 | アルミホイル | giấy bạc | |
37 | トレー | cái khay | |
38 | おばん | cái khay | |
39 | かんきり | 缶切り | đồ khui hộp |
40 | ぺーパーカップ | ly giấy | |
41 | プラチックフォーク | nĩa nhựa | |
42 | わりばし | đũa dùng một lần | |
43 | かみプレート | đĩa giấy dùng một lần | |
44 | ようじ | 楊枝 | tăm |
45 | ぺーパーナプキン | giấy ăn | |
46 | フードパック | hộp thức ăn dùng một lần | |
47 | てんぷらしきかみ | giấy thấm dầu | |
48 | スポンジ | miếng rửa bát (bọt biển) | |
50 | といし | đá mài dao | |
51 | ハサミ | kéo | |
52 | ぼうちょう | dao | |
53 | さんとくほうちょう | dao thái | |
54 | なきりぼうちょう | dao thái rau | |
55 | バンきりぼうちょう | dao cắt bánh mì | |
56 | でばぼうちょう | dao mổ cá | |
57 | ちゅうか | dao chặt xương | |
58 | うなぎ | dao mổ lươn | |
59 | めんせつ | dao cắt sợi mì udon, soba |
Thiết bị nhà bếp
STT | Hiragana/ Katakana | Kanji | Nghĩa |
1 | ガスレンジ | bếp gas | |
2 | ガスコンロ | bếp gas | |
3 | でんしレンジ | 電子レンジ | lò vi sóng |
4 | れいぞうこ | 冷蔵庫 | tủ lạnh |
5 | レバー | vòi nước | |
6 | ながし | 流し | bồn rửa |
7 | ォーブン | lò nướng | |
8 | クッカー | nồi cơm điện | |
9 | れいとうこ | 冷凍庫 | tủ lạnh |
10 | コーヒ―メーカー | máy pha cà phê | |
11 | しょっきあらいき | 食器洗い機 | máy rửa chén |
12 | しょくせんき | 食洗器 | máy rửa chén |
13 | フードプロセッサー | máy chế biến thực phẩm | |
14 | ミキサー | máy xay sinh tố | |
15 | あわだてき | 泡立て器 | máy đánh trứng |
16 | トースター | máy nướng bánh mì | |
17 | キッチンタイマー | đồng hồ canh thời gian trong nhà bếp | |
18 | ジューサー | máy ép hoa quả |
Hành động thường xuất hiện
STT | Hiragana/ Katakana | Kanji | Nghĩa |
1 | ちょうりする | 調理する | nấu (nói chung) |
2 | あじつける | 味付ける | nêm gia vị |
3 | ゆでる | 茹でる | luộc, đun |
4 | やく | 焼く | nướng |
5 | いためる | 炒める | xào |
6 | あげる | 揚げる | rán/ chiên |
7 | むらす | 蒸らす | hấp |
8 | にる | 煮る | ninh |
9 | まぜる | 混ぜる | trộn, khuấy |
10 | ひたる | 浸る | ngâm |
11 | うらがえす | 裏返す | lật |
12 | つぶす | 潰す | nghiền |
13 | ぬる | 塗る | quét, phết (bơ) |
14 | あわだてる | 泡立てる | làm sủi bọt, đánh cho sủi bọt (kem, trứng,…) |
15 | わかす | 沸かす | nấu (nước) |
16 | さます | 冷ます | để nguội (nước nóng) |
17 | かける | bắc nồi (lên bếp) | |
18 | たく | 炊く | nấu (cơm) |
19 | ねつする | 熱する | làm nóng (dầu) |
20 | きる | 切る | để ráo nước |
21 | こげる | cháy khét | |
22 | ひっくりかえす | ひっくり返す | lật, trở |
23 | くわえる | 加える | cho thêm (muối, đường, …) |
24 | かいとうする | 解凍する | rã đông |
25 | まく | 巻く | cuộn lại |
26 | つつむ | 包む | bọc lại |
27 | あたためる | 温める | hâm nóng, làm nóng (thức ăn) |
28 | そそぐ | đổ nước | |
29 | ひやす | 冷やす | làm lạnh |
30 | にふりかける | に振りかける | rắc (tiêu, muối,…) lên |
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp mà ICHIGO muốn gửi đến bạn, đừng quên ghi chép lại và học mỗi ngày nhé các bạn.
Còn gì vui bằng vừa nấu ăn vừa học từ vựng đúng không các bạn.
Tham khảo thêm các tài liệu và chủ đề từ vựng Nhật Bản khác tại đây
Leave a Reply