1. Trường Nils
Địa chỉ: 3 Chome−57, Shimoshirouzuminami, Kasuga, 〒816-0846 Fukuoka, Nhật Bản.
SĐT: +81 92-558-8370

Toà nhà trường Nils
Được thành lập năm 2003, Nils luôn xây dựng một môi trường hòa hợp với con người, xã hội xung quanh. Tất cả du học sinh từ khắp mọi miền trên thế giới khi đến với Nils sẽ được chào đón, trải nghiệm một cuộc sống như một người dân bản địa, tham gia các lễ hội vui chơi thoải mái cùng với mọi người. Đến với Nils, học sinh có thể tham gia nhiều chương trình khác được tổ chức tại các khu vực ngoại ô như thành phố Fukuoka chỉ cách trường 30 phút tàu. Fukuoka là một trong những thành phố nổi tiếng của Nhật, nơi có rất nhiều viện bảo tàng, viện mĩ thuật là một địa điểm rất đáng ghé thăm. Từ xa xưa Fukuoka đã một thành phố lớn, là cầu nối với thế giới và là nơi sinh ra của rất nhiều nghệ sĩ nổi tiếng trên thế giới.
Học sinh có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật chỉ sau 3 tháng học. Giáo viên của trường Nils sẽ xem xét kĩ càng và sắp sếp lớp học theo trình độ của từng học sinh, áp dụng những phương pháp giảng dạy chuyên môn giúp học sinh dễ dàng tiếp thu mang lại hiệu quả học tập tốt nhất. Không chỉ với mục địch thi chứng chỉ tiếng Nhật mà còn chuẩn bị kiến thức để phục vụ cho chương trình học đại học, cao đẳng sau khi tốt nghiệp trường. Sau những bài kiểm tra năng lực giáo viên sẽ xem xét tìm hiểu từ những lỗi sai nhỏ nhất nhẹ nhàng đạy bảo đến khi học sinh có thể lĩnh hội nà năm rõ được kiến thực của bài học tiếng Nhật. Là một trong những lựa chọn rất tốt cho các bạn nào có ý định du học
2. Chương trình học của Nils
2.1 Khoá học ngắn hạn của Nils
Các học sinh có nhu cầu nâng cao khả năng nói nghe giao tiếp thì khóa học ngắn hạn là một sự lựa chọn hoàn hảo. Người bắt đầu học cũng có thể giao tiếp được chỉ sau 1 tháng luyện tập, 3 tháng luyện tập có thể cảm nhận được sự tiến bộ vượt trội của mình.
Thời khoá biểu:
Thời gian | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
9:00 – 9:45 | Từ vựng, từ mới | Hội thoại | Kiểm tra | Từ vựng, từ mới | Hội thoại |
9:50 – 10:35 | Từ vựng, từ mới | Hội thoại | Luyện tập | Từ vựng, từ mới | Hội thoại |
10:50 – 11:35 | Ngữ pháp | Hội thoại | Luyện tập | Ngữ pháp | Hội thoại |
11:40 – 12:25 | Ngữ pháp | Hội thoại | Luyện tập | Ngữ pháp | Hội thoại |
Điểm mạnh của khoá học ngắn hạn:
- Tất cả giáo viên đều có bằng cấp giảng dạy cao.
- Học sinh vừa học tiếng Nhật vừa có thể trải nghiệm đời sống văn hoá của Nhật Bản.
- Chi phí nhà ở với mức sống hợp lý.
- Giá cả hợp lý, cuộc sống sinh hoạt đầy đủ.
- Cách trung tâm thành phố Fukuoka chỉ 10 phút.
2.2 Khoá học 12 tháng (sơ cấp) của Nils
Chương trình giảng dạy trong vòng 12 tháng tập trung rèn luyện, nâng cao khả năng nghe, nói, đọc, viết của học sinh. Sau khi kết thúc khóa học có thể giao tiếp cũng như đọc và hiểu tiếng Nhật. Chương trình dạy bao gồm đầy đủ đọc hiểu, nghe, từ vựng, chủ hàn, câu và luyện phát âm.
Sau 1 năm, học sinh có thể:
- Miêu tả trải nghiệm và trình bày ý kiến của bản thân một cách đơn giản.
- Sử dụng ngữ pháp đúng cách theo thể lịch sự giống như người bản xứ.
- Biết các từ vựng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày và sử dụng được Hán tự tương đương JLPT N5-N3.
- Đọc được bản tin ngắn và viết được bài văn ngắn về cuộc sống hằng ngày.
- Thông qua hoạt động trong trường và trong cộng đồng, hiểu được văn hoá, truyền thống và tập quán của Nhật Bản.
Thời khoá biểu:
Buổi sáng | Buổi chiều | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
8:40 – 9:30 | 13:00 – 13:50 | Giờ học nhóm | Giảng dạy theo SGK | |||
9:35 – 10:20 | 13:55 – 14:40 | Bài kiểm tra | ||||
10:35 – 11:20 | 14:50 – 15:35 | Ngữ pháp | Đọc hiểu | Từ vựng, chữ hán | Nghe hiểu | Thời sự tiếng Nhật |
11:23 – 12:10 | 15:40 – 16:25 |
3. Kế hoạch trong một năm
Mùa xuân | Lễ chào đón tân học sinh Lễ hội Hakata Dontaku Du lịch Kiểm tra năng lực lần 1 |
Mùa hè | Kỳ thi năng lực tiếng Nhật lần 1 Lễ hội Tanabata Cuộc thi thuyết trình Lễ hội mùa hè |
Mùa thu | Lễ chào đón tân học sinh Chương trình thể thao Kiểm tra năng lực lần 2 Kỳ thi năng lực tiếng Nhật lần 2 |
Mùa đông | Lễ chùa đầu năm Thực hành nấu ăn Luyện phát biểu ý kiến Lễ tốt nghiệp Tiệc liên hoan tốt nghiệp |
4. Nơi ở của trường Nils
4.1 Khoá học ngắn hạn
Tiền nhà | |||
Thời gian học | Căn hộ ($275/tuần) | Nhà chung ($250/tuần) | Home Stay ($375/tuần: 2 bữa/ngày) |
1 tuần | $1,200 | $250 | $600 |
2 tuần | $1,200 | $500 | $975 |
3 tuần | $1,200 | $750 | $1,350 |
4 tuần | $1,200 | $1,000 | $1,725 |
5 tuần | $1,475 | $1,250 | $2,100 |
6 tuần | $1,750 | $1,500 | $2,475 |
7 tuần | $2,025 | $1,750 | $2,850 |
8 tuần | $2,300 | $2,000 | $3,225 |
9 tuần | $2,575 | $2,250 | $3,600 |
10 tuần | $2,850 | $2,500 | $3,975 |
11 tuần | $3,150 | $2,750 | $4,350 |
12 tuần | $3,425 | $3,000 | $4,725 |
Căn hộ: có đầy đủ nội thất và thiết bị, bao gồm wi-fi.



Căn hộ
Nhà chung: học sinh sẽ sinh sống với nhiều người đến từ các quốc gia khác nhau, có nhiều cơ hội giao lưu văn hoá. Vị trí lý tưởng (gần trung tâm thành phố Fukuoka). Học sinh có thể đến trường bằng xe đạp hoặc bằng tàu Nishitetsu.




Nhà chung
Home-stay: học sinh sẽ chung sống với một gia đình người Nhật, có nhiều cơ hội giao tiếp tiếng Nhật và học hỏi văn hoá.
4.2 Khoá học 12 tháng
Ký túc xá NILS: $500/tháng (1 người/phòng)
- Cách khuôn viên Ogori 5-10 phút.
- Mỗi KTX có 2 – 3 phòng ngủ, một nhà bếp, một nhà tắm, một toilet.
- Tiền đóng hằng tháng không bao gồm tiền điện, nước, ga.
- Chưa tính tiền ăn.
Căn hộ: (tham khảo “căn hộ” của khoá học ngắn hạn).
5. Học phí trường Nils
Khoá học ngắn hạn: tuỳ thuộc vào thời gian học (1 tuần – 12 tuần)
Thời gian học | 12 tuần | |
Nơi ở | Chọn một trong các lựa chọn sau: | |
Không cần trường lo nơi ở | $0 | |
Leo-Palace | $3,425 | |
Nhà chung | $3,000 | |
Homestay | $4,725 (đã bao gồm tiền đưa đón ở sân bay) | |
Các khoản phí | Học phí (lớp và hoạt động văn hoá) | |
Đưa đón ở sân bay | $150 ($0 nếu chọn “Homestay”) |
Khoá học 12 tháng
Giai đoạn | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Hạn nộp đơn | Học phí và hạn nộp |
Tháng 10/2022 | 17/10/2022 | 29/09/2023 | 25/05/2022 | $5,550 Học phí 12 tháng đầu (giá gốc là $8,050) – hiện tại trường sẽ giảm giá $2,500 cho đến 25 tháng 10. Chỉ cho năm người nhập học đầu tiên. |
Tháng 4/2022 | 18/04/2022 | 10/03/2023 | 29/11/2021 | $6,650 Học phí 12 tháng đầu (giá gốc là $1,400) – hiện tại trường sẽ giảm giá $1,400 cho đến 25 tháng 10. Chỉ cho năm người nhập học đầu tiên. |
Qua bài viết này ICHIGO đã cung cấp cho các bạn các thông tin cơ bản về ngôi trường Nils Annex , Hy vọng các bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp với bản thân trên con đường du học.
Nếu bạn quan tâm đến việc du học có thể tham khảo thêm tại đây
————————————————
- TRUNG TÂM NHẬT NGỮ ICHIGO
Địa chỉ: 57/14 bàu cát 8, phường 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 035 414 4633
Email : nhatnguichigo@gmail.com
Website : www.ichigo.edu.vn
Leave a Reply