1. Giới thiệu chung về trường
Địa chỉ: 7F SCG BLDG, 265-2 Makieyacho, Nakagyoku, Kyoto
SĐT: +81-75-757-6646
FAX: +81-75-757-6647
E-mail: info@scg-language.com

Toà nhà trường Nhật ngữ SCG

Thư viên trường Nhật ngữ SCG
“SEIKI Community Group” (SCG) được thành lập năm 1962. SCG là công ty dịch vụ giáo dục hàng đầu Nhật Bản với 57 năm lịch sử, 135 trường học, 20.000 học sinh và 2.000 nhân viên. Tính đến nay, SCG đã giúp khoảng 200.000 học sinh vào các trường đại học, trung học phổ thông, trung học cơ sở và tiểu học danh tiếng. Số học sinh đỗ đại học cho đến nay: Đại học Tokyo 2.000 học sinh, Đại học Kyoto 8.000 học sinh, Đại học Doshisha 12.000 học sinh và Đại học Ritsumeikan hơn 10.000 học sinh.
Sứ mệnh của Trường Nhật ngữ SCG là giúp học sinh học tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản, đồng thời hiện thực hóa mong muốn của họ trong tương lai thông qua các hoạt động xã hội ở Nhật Bản và nước ngoài. Trường có giảng dạy các kỹ năng được xây dựng trong hơn 57 năm hướng dẫn kiểm tra đầu vào và hỗ trợ giáo dục tài năng, và giảng dạy lý thuyết bao gồm huấn luyện giáo dục và học tập tích cực.
Nơi trường toạ lạc, Kyoto, là Thành phố Văn hóa và Du lịch Quốc tế được UNESCO công nhận, với Di sản Văn hóa Thế giới được UNESCO công nhận là “Di tích Lịch sử Cố đô Kyoto”. Kyoto có một số đền chùa nổi bật và tổ chức nhiều loại lễ hội khác nhau bao gồm Lễ hội Gion, một trong ba lễ hội lớn ở Nhật Bản. Thành phố cũng là cơ sở của các nghề thủ công truyền thống như Dệt may Nishijin, nhuộm Yuzen, nghệ thuật truyền thống như Noh, Trà đạo và cắm hoa Nhật Bản, và văn hóa đại chúng bao gồm manga và anime. Ở thành phố này, học sinh sẽ có một lối sống dễ chịu đi đầu trong nền văn hóa, nghệ thuật và học thuật.
2. Khoá học
Khoá 2 năm | Nhập học tháng 4, dành cho những học sinh muốn học tại trường cao đẳng kỹ thuật hay đại học của Nhật |
Khoá 1 năm 6 tháng | Nhập học tháng 10, dành cho những học sinh muốn cải thiện trình độ tiếng Nhật |
Khoá ngắn hạn | Khoá học tiếng Nhật cao độ, có thể nhập học với Visa du lịch |
Tiết | Lớp buổi sáng (sơ cấp, sơ trung cấp) | Lớp chiều (trung cấp, cao cấp) |
1 | 9:00 – 9:45 | 13:00 – 13:45 |
2 | 9:55 – 10:40 | 13:55 – 14:40 |
3 | 10:50 – 11:35 | 14:50 – 15:35 |
4 | 11:45 – 12:30 | 15:45 – 16:30 |
Phụ đạo | 12:40 – 13:25 | 16:40 – 17:25 |
3. Sự kiện trong năm
Tháng | Các sự kiện | EJU (Kì thi Du học sinh) | JLPT (Thi năng lực tiếng Nhật) |
Tháng 4 | Lễ khai giảng và hướng dẫn khóa học 2 năm Ngoại khóa | Luyện thi | |
Tháng 5 | Lễ hội | Luyện thi | |
Tháng 6 | Ngoại khóa (dự kiến) | Luyện thi | |
Tháng 7 | Lễ hội | Thi | |
Tháng 8 | Nghỉ hè (2 – 3 tuần) | Luyện thi | |
Tháng 9 | Nghỉ thu (1 – 2 tuần) | Luyện thi | Luyện thi |
Tháng 10 | Lễ khai giảng và hướng dẫn khóa học 1 năm 6 tháng Ngoại khóa (dự kiến) | Luyện thi | Luyện thi |
Tháng 11 | Lễ hội | Thi | Luyện thi |
Tháng 12 | Nghỉ đông (1 – 2 tuần) | Thi | |
Tháng 1 | Thi hùng biện | ||
Tháng 2 | Lễ hội | ||
Tháng 3 | Nghỉ xuân (1-2 tuần) | Luyện thi | |
Tháng 4 | Ngoại khóa (dự kiến) | Luyện thi | Luyện thi |
Tháng 5 | Lễ hội | Luyện thi | Luyện thi |
Tháng 6 | Lễ hội | Thi | Luyện thi |
Tháng 7 | Ngoại khóa (dự kiến) | Thi | |
Tháng 8 | Nghỉ hè (2 – 3 tuần) | Luyện thi | |
Tháng 9 | Nghỉ thu (1 – 2 tuần) | Luyện thi | Luyện thi |
Tháng 10 | Ngoại khóa (dự kiến) | Luyện thi | Luyện thi |
Tháng 11 | Lễ hội | Thi | Luyện thi |
Tháng 12 | Nghỉ đông (1-2 tuần) | Thi | |
Tháng 1 | Thi hùng biện | ||
Tháng 2 | Lễ hội | Thi ĐH | |
Tháng 3 | Lễ tốt nghiệp | Thi ĐH |
4. Ký túc xá
Tiền ký túc xá | Phòng 4 người | Phòng 2 người | Phòng đơn |
Tiền đăng ký phòng | 20,000~ | 35,000~ | 70,000~ |
Tiền đặt cọc bảo đảm | 20,000~ | 35,000~ | 70,000~ |
Tiền thuê hằng tháng | 20,000~ | 35,000~ | 70,000~ |
(đơn vị: yên)
- Ba tháng đầu tiên tiền thuê nhà phải được trả một lần. Từ tháng thứ tư, hàng tháng phải trả trước tiền thuê nhà.
- Tiền đặt cọc đảm bảo sẽ được trả lại cho người thuê trừ khi người thuê cố ý hoặc sơ ý làm hư hỏng phòng.
- Những người đăng ký các khóa học ngắn hạn, dưới 3 tháng, phải trả một lần tiền thuê nhà cho cả thời gian.
- Giá thuê chưa bao gồm điện, gas, nước, phí quản lý.
- Tiền thuê đã trả sẽ không được hoàn lại.
Một số hình ảnh về ký túc xá:

West Side Ichibakan

Petite Espace Shinmachi

Northside, toà nhà phía Đông, phía Tây
5. Công việc bán thời gian
Đối với du học sinh, việc làm bán thời gian để kiếm tiền sinh hoạt và chi phí học tập cũng rất đáng quan tâm. Trường SCG sẽ giới thiệu những công việc bán thời gian tốt nhất phù hợp với kỹ năng ngôn ngữ tiếng Nhật của học sinh thông qua “Câu lạc bộ Kyoto Genki” với hơn 40 công ty thành viên ở Kyoto. Trường sẽ đồng hành cùng học sinh trong các cuộc phỏng vấn việc làm bán thời gian và giới thiệu học sinh với mọi người tại nơi làm việc để học sinh có thể yên tâm làm việc.
6. Học phí
- Khoá học 2 năm
Năm 1 | Năm 2 | |
Phí nhập học | 66,000 | __ |
Học phí | 770,000 | 770,000 |
Tài liệu | 22,000 | 22,000 |
Cơ sở vật chất | 22,000 | 22,000 |
Tổng | 880,000 | 814,000 |
(đơn vị: yên)
- Khoá học 1 năm rưỡi
Năm 1 | Năm 2 | |
Phí nhập học | 66,000 | __ |
Học phí | 770,000 | 385,000 |
Tài liệu | 22,000 | 11,000 |
Cơ sở vật chất | 22,000 | 11,000 |
Tổng | 880,000 | 407,000 |
(đơn vị: yên)
- Phí nộp trước khi nhập cảnh Nhật Bản
Tiền KTX | Tiền hoạt động ngoại khoá | Bảo hiểm tai nạn | Tiền khám sức khoẻ | Phí làm mới visa |
Xem phần “IV. KÝ TÚC XÁ” | 10,000 | 5,500 | 5,000 | Do phía nhập cư quyết định |
(đơn vị: yên)
Leave a Reply