Trường Nhật ngữ Yonago trực thuộc hệ thống học viện Yonago Nagashima. Nằm tại 316 – 1 Nihongi, Yonago, Tottori . Tại trường Nhật ngữ Yonago. Mong rằng du học sinh có thể vui vẻ tận hưởng cuộc sống ở Nhật, thiên nhiên phong phú bốn mùa và đồng thời không quên cố gắng học tập, hướng tới mục tiêu mà bản thân đặt ra. Trường sẽ thường xuyên tổ chức các lớp học ngoại khóa miễn phí, nhiều chế độ ưu đãi đặc biệt trước và sau khi nhập học, cùng sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô giáo tâm huyết bởi trường có quy mô nhỏ.
Tên khóa học: Khóa Nhật ngữ 2 năm (chỉ nhập học vào tháng 4)
① Học viên đủ khả năng đậu kì thi Đại học ở Nhật Bản
② Học viên có thể đậu kì thi chuyển tiếp vào năm 3 Đại học của Nhật Bản
③ Học viên có thể làm việc tại Nhật với tư cách hộ lý điều dưỡng hoặc kỹ sư cơ khí xe hơi sau khi tốt
nghiệp trường chuyên ngành của Nhật
④ Học viên nhận được công việc tốt ở Nhật
⑤ Học viên được trang bị đầy đủ 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và lấy được chứng chỉ Năng lực
Nhật ngữ N1, N2
Năm học | Trình độ | Mục tiêu học tập |
Năm I | Trung cấp 1 (N3) | Trang bị kỹ ngữ pháp sơ cấp, hướng tới việc hiểu rõ, vận dụng tiếng Nhật cần thiết trong sinh hoạt hằng ngày và đạt được chứng chỉ N3. |
Trung cấp 2 (N3 ~ N2) | Hiểu rõ và vận dụng tiếng Nhật thiết yếu trong sinh hoạt hằng ngày. Trang bị thêm kiến thức tiếng Nhật trình độ N2. | |
Năm II | Trung cao cấp (N2) | Hiểu rõ và vận dụng tiếng Nhật thiết yếu trong sinh hoạt hằng ngày, và sử dụng ở phương diện rộng hơn. Đặt mục tiêu đạt được chứng chỉ Nhật ngữ N2. |
Cao cấp (N2 ~ N1) | Hiểu rõ và vận dụng tiếng Nhật ở nhiều phương diện khác, chuẩn bị kiến thức để thi vào các trường đại học, chuyên môn hoặc xin việc. Trang bị thêm kiến thức tiếng Nhật trình độ N1. |
Các khoản học phí | Năm I | Năm II | |
Đóng 1 lần | Đóng 1 lần | Đóng 2 lần | |
Thời hạn thanh toán | Ngay sau khi nhận được kết quả tư cách lưu trú | 20/03/2020 | Học kỳ I: 20/03/2020 Học kỳ II: 20/9/2020 |
Phí tuyển sinh | 20,000 ¥ | – | – |
Phí nhập học | 60,000 ¥ | – | – |
Học phí | 550,000 ¥ | 550,000 ¥ | (Học kỳ I) 300,000 ¥ (Học kỳ II) 250,000 ¥ |
Cơ sở vật chất | 60,000 ¥ | 60,000 ¥ | (Học kỳ I) 60,000 ¥ |
Sách giáo khoa | 30,000 ¥ | 30,000 ¥ | (Học kỳ I) 30,000 ¥ |
Bảo hiểm và các phí khác | 32,200 ¥ | 21,200 ¥ | (Học kỳ I) 21,200 ¥ |
Tổng cộng | 752,200 ¥ | 661,200 ¥ | (Học kỳ I) 411,200 ¥ (Học kỳ II) 250,000 ¥ |
Tổng cộng 2 năm | 1,413,400 ¥ |
※ Học viên cần đạt đủ các điều kiện từ A tới G tương ứng với các mục tiêu từ ① tới ④ dưới đây
① | ② | ③ | ④ | ⑤ | ||
Học viên có mục tiêu thi vào trường đại học tại Nhật Bản | Học viên có mục tiêu thi vào năm 3 của các trường đại học ở Nhật | Học viên có mục tiêu thi vào trường chuyên ngành để làm việc tại Nhật với tư cách hộ lý hoặc kỹ sư cơ khí xe hơi | Học viên có mục tiêu làm việc tại Nhật | Học viên có mục tiêu lấy bằng năng lực Nhật ngữ N1, N2 | ||
Điều kiện cần thiết |
A | Học viên đã hoàn thành chương trình phổ thông 12 năm tại các trường chính quy ở Việt Nam | Học viên đã tốt nghiệp đại học hoặc đã hoàn thành 2 năm đầu của bậc đại học tại Việt Nam | Học viên đã hoàn thành chương trình phổ thông 12 năm tại các trường chính quy ở Việt Nam | Học viên đã tốt nghiệp đại học tại Việt Nam. Không bao gồm học viên đã tốt nghiệp cao đẳng | Học viên đã hoàn thành chương trình phổ thông 12 năm tại các trường chính quy ở Việt Nam |
B | Học viên có chứng chỉ năng lực Nhật ngữ N3 trở lên hoặc chứng chỉ Chuẩn D kì thi J.TEST (Học viên đang học trình độ tương đương vẫn được chấp nhận) ※Học viên có chứng chỉ năng lực Nhật ngữ 2kyu của kỳ thi Nhật ngữ được tổ chức từ năm 2009 về trước vẫn được chấp nhận (không chấp nhận chứng chỉ 3kyu) | |||||
C | Có mục tiêu học tập và kế hoạch sau khi tốt nghiệp rõ ràng | |||||
D | Chưa từng bị từ chối cấp tư cách lưu trú để vào học tại trường tiếng Nhật khác | |||||
E | Không được xuất nhập cảnh nhiều lần trong 1 năm đối với học viên có tư cách cư trú ngắn hạn | |||||
F | Người bảo lãnh tài chính uy tín, đủ khả năng chi trả học phí và phí sinh hoạt trong thời gian ở trường | |||||
G | Học viên nhận được kết quả nhập cảnh hoặc đang chờ kết quả nhập cảnh vào Nhật sau khi hoàn thành các thủ tục cần thiết |
Số hiệu | Tên giấy tờ | Nội dung | Xác nhận |
A-1 | ★ Đơn nhập học | Trong mẫu đơn có sẵn, không được viết tắt, phải viết đầy đủ thông tin về trường học, học vấn, thời gian học tiếng Nhật, thời gian làm việc (nếu có), lịch sử đến Nhật (nếu có), thông tin gia đình… | |
A-2 | ★ Lí do du học | Trong mẫu đơn có sẵn, viết bằng tiếng Nhật lí do du học và kế hoạch sau khi tốt nghiệp một cách cụ thể. | |
A-3 | ★ Đơn cam kết | Đọc kỹ nội dung và ký tên vào trong đơn viết sẵn. | |
A-4 | Hình chân dung (8 tấm) | Nộp 8 tấm ảnh được chụp chính diện, không đội mũ, phông trơn, kích thước 3×4 cm, phía sau ghi họ tên và ngày sinh, một tấm dán vào đơn nhập học. Ảnh trắng đen hoặc màu đều được (chụp trong vòng 3 tháng) | |
A-5 |
Bằng tốt nghiệp | Nộp bản gốc bằng tốt nghiệp hoặc bản gốc chứng nhận tốt nghiệp ứng với một trong những trường hợp sau: 〇 Tốt nghiệp đại học → Bằng tốt nghiệp đại học 〇 Hoàn thành 2 năm đầu đại học → Bằng tốt nghiệp THPT 〇 Tốt nghiệp cao đẳng → Bằng tốt nghiệp cao đẳng và trường THPT 〇 Tốt nghiệp trường nghề → Bằng tốt nghiệp trường nghề, trường THPT | |
A-6 |
Bảng điểm | Nộp bản gốc học bạ/ bảng điểm theo từng môn của từng học kỳ, tương ứng với một trong những trường hợp sau: 〇 Tốt nghiệp đại học → Bảng điểm đại học (4 năm) 〇 Hoàn thành 2 năm đầu đại học → Bảng điểm các môn học đã hoàn thành trong 2 năm đại học và học bạ THPT |
〇 Tốt nghiệp cao đẳng → Bảng điểm cao đẳng và học bạ THPT 〇 Tốt nghiệp trường nghề → Bảng điểm trường nghề và học bạ THPT. | |||
A-7 | Sổ hộ khẩu | Học viên nộp bản gốc sổ hộ khẩu có ghi các thành viên trong gia đình | |
A-8 | Giấy khai sinh | Học viên nộp bản sao giấy khai sinh | |
A-9 | Hộ chiếu | Học viên có hộ chiếu cần nộp bản sao tất cả các trang được viết trong đó | |
A-10 | Chứng minh nhân dân | Học viên nộp bản sao chứng minh nhân dân | |
A-11 | ★ Đơn xác nhận việc quản lý thông tin cá nhân | Học viên đọc kỹ nội dung và ký tên vào trong đơn có sẵn | |
A-12 | ★ Kết quả sức khỏe | Học viên khám tổng quát, nhận rồi gửi kết quả cho trường | |
A-13 | ★Đơn vào ở ký túc xá | Học viên đọc kỹ nội dung và ký tên vào trong đơn viết sẵn |
xá.
Chế độ ưu đãi đặc biệt và học bổng:
Có 6 chế độ ưu đãi đặc biệt dành cho du học sinh tại trường Nhật ngữ Yonago dưới hình thức ưu đãi giảm phí ký túc xá, nội dung và điều kiện ưu đãi chi tiết như sau:
Tên gọi | Nội dung | Điều kiện miễn giảm | |
A | Ưu đãi 24 tháng | Giảm 240,000¥ phí KTX (10,000¥/ tháng x 24 tháng) | 1. Học viên có bằng N2 trước khi nhập học. 2. Tỷ lệ chuyên cần luôn đạt từ 90% trở lên. |
Tên gọi | Nội dung | Điều kiện miễn giảm | |
B | Ưu đãi 18 tháng | Giảm 180,000¥ phí KTX (10,000¥/ tháng x 18 tháng) | 1. Học viên đậu N2 vào học kỳ I của năm học thứ I. 2. Tỷ lệ chuyên cần luôn đạt từ 90% trở lên. |
C | Ưu đãi 12 tháng | Giảm 120,000¥ phí KTX (10,000¥/ tháng x 12 tháng) | 1. Học viên đậu N2 vào học kỳ II của năm thứ I. 2. Tỷ lệ chuyên cần luôn đạt từ 90% trở lên. |
D | Ưu đãi 6 tháng | Giảm 60,000¥ phí KTX (10,000¥/ tháng x 6 tháng) | 1. Học viên đậu N2 vào học kỳ I của năm thứ II. 2. Tỷ lệ chuyên cần luôn đạt từ 90% trở lên. |
Tên gọi | Nội dung | Điều kiện miễn giảm | |
Ưu đãi tiến cử |
Giảm 240,000¥ phí KTX (10,000¥/ tháng x 24 tháng) | 1. Học viên nhận được thư tiến cử từ thầy Hiệu trưởng của trường Nhật ngữ mà trường Yonago chỉ định. 2. Học viên có bằng N3 trước khi nhập học. 3. Người bảo lãnh tài chính tin cậy. 4. Học viên nhất định phải học lên Đại học ở Nhật. 5. Tỷ lệ chuyên cần luôn đạt từ 90% trở lên. | |
S | Ưu đãi đặc biệt | Giảm 360,000¥ phí KTX (15,000¥/ tháng x 24 tháng) | Với tư cách học viên được tiến cử, học viên đạt được điểm số cao nhất trên tổng 280 điểm từ kì thi N3 và kì thi nhập học của trường Yonago |
① Học bổng Năng lực Nhật ngữ N1
② Học bổng Chuyên cần học kỳ
③ Học bổng Chuyên cần đặc biệt
④ Học bổng Xuất sắc
316 – 1 Nihongi, Yonago, Tottori
Mã bưu điện: 689-3541
Di chuyển: Tuyến JR Sanin Honsen – Hakubisen Ga Houki Daisen
Email: yonago@ynihongo.ac.jp
TEL: +81 – 859 – 21 – 9221
Đáp án kỳ thi JLPT tháng 12/2019 – Nhật Ngữ IchiGo
19 Th3, 2019Học viện Nhật ngữ Sendagaya
06 Th8, 2018Trường Tiếng Nhật Human Academy
04 Th8, 2018Trường Nhật ngữ ARC Tokyo
04 Th8, 2018Học viện ngôn ngữ quốc tế Fuji
04 Th8, 2018Okazaki Japanese Language School
04 Th8, 2018JVC ACADEMY
04 Th8, 2018Active japanese language school ( học viện nhật ngữ Active)
Leave a Reply