Học viện quốc tế Kurume
1. Thông tin cơ bản
Địa chỉ: 516-1 Higashi-machi, Kurume-shi, Fukuoka 830-0032.
SĐT: +81 942-33-5337
Website: http://www.kurume-nippon.com

Lễ tốt nghiệp Học viện quốc tế Kurume
Học viện quốc tế Kurume được thành lập vào năm 1990 tọa lạc tại thành phố Kurume, thành phố nằm cách trung tâm Fukuoka khoảng 30 phút đi tàu điện. Trường trải qua hơn 20 năm kinh nghiệm trong việc đào tạo tiếng Nhật cho du học sinh quốc tế đến Nhật du học.
Học viện quốc tế Kurume là trường trực thuộc tập đòa giáo dục IEC, là một môi trường học tập và giáo dục đạt chất lượng cao nhất. Trường có chương trình giảng dạy đồng bộ và đa dạng nhất, đảm bảo cho việc học tiếng Nhật và học về văn hóa Nhật cũng như các lớp bồi dưỡng kiến thức cho học viên của trường đế chuẩn bị thi vào các chương trình đại học và cao học sau khi kết thúc khóa học tại trường.
Trường được xây dựng cơ sở mới, đầy đủ các thiết bị hiện đại, phục vụ cho việc học của các bạn. Với đội ngủ giáo viên giàu kinh nghiệm sẽ trực tiếp hướng dẫn để nâng cao các khả năng tiếp thu và giao tiếp thành thạo nhất, và đạt được kết quả cao trong các kỳ thi. Ngoài ra nhà trường còn tổ chức các hoạt động ngoại khóa sau những giờ học bổ ích nhất dành cho tất cả học viên tham gia.
2. Điều kiện tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT/Trung cấp/Cao đẳng/Đại học.
- Sinh viên đang học tại các trường Trung cấp/Cao đẳng/Đại học.
- Học bạ > 6.5 với bất kỳ bậc tốt nghiệp gần nhất.
- Đảm bảo các yếu tố sức khỏe và không có tiền án tiền sự.
3. Khoá học
Lớp học tại Học viện quốc tế Kurume
Khóa học 2 năm
Tháng 4 | Tháng 10 | Tháng 4 năm tiếp theo | Tháng 10 năm tiếp theo |
Học viên có thể giao tiếp cơ bản trong sinh hoạt hằng ngày.Có thể hiểu những mẫu câu cơ bản và từ vựng. Có thể đạt chứng chỉ năng lực Nhật ngữ N4. | Có khả năng hiểu những câu chuyện thường ngày và có thể đọc, ghi lại nội dung một cách mạch lạc.Có thể đạt chứng chỉ năng lực Nhật ngữ N3. | Có thể giao tiếp tự nhiên hơn.Có thể tự do nói và viết về những gì mình suy nghĩ. Có thể đạt chứng chỉ năng lực Nhật ngữ N2. | Nâng cao khả năng tiếng Nhật để có thể hiểu những câu chuyện đa dạng như tin tức trên ti vi và báo chí, v.v…Có thể đạt chứng chỉ năng lực Nhật ngữ N1. |
Khóa học 1 năm 6 tháng
Tháng 10 | Tháng 4 năm tiếp theo | Tháng 10 năm tiếp theo |
Có khả năng hiểu những câu chuyện thường ngày và có thể đọc, ghi lại nội dung một cách mạch lạc. Có thể đạt chứng chỉ năng lực Nhật ngữ N3. | Có thể giao tiếp tự nhiên hơn.Có thể tự do nói và viết về những gì mình suy nghĩ.Có thể đạt chứng chỉ năng lực Nhật ngữ N2. | Nâng cao khả năng tiếng Nhật để có thể hiểu những câu chuyện đa dạng như tin tức trên ti vi và báo chí, v.v… Có thể đạt chứng chỉ năng lực Nhật ngữ N1. |
4. Ký túc xá
Học sinh bắt buộc phải ở ký túc xá 6 tháng.
Tiền ký túc xá | 1 phòng từ 1 đến 3 người | 1 phòng từ 4 đến 6 người |
Ký túc xá (1 người) | 10,000 yên | 7,500 yên |
5. Học phí
Khóa học 2 năm
Các khoản phí | Năm thứ 1 | Năm thứ 2 | Tổng cộng |
Phí xét duyệt hồ sơ | 30,000 yên | ___ | 30,000 yên |
Tiền nhập học | 70,000 yên | ___ | 70,000 yên |
Học phí | 540,000 yên | 540,000 yên | 1,080,000 yên |
Tiền cơ sở vật chất | 50,000 yên | 50,000 yên | 100,000 yên |
Sách giáo khoa | 30,000 yên | 30,000 yên | 60,000 yên |
Hoạt động ngoại khóa | 10,000 yên | 10,000 yên | 20,000 yên |
Tiền đặt cọc khi vào ký túc xá | 15,000 yên | ___ | 15,000 yên |
Tiền bảo hiểm y tế | 19,000 yên | ___ | 19,000 yên |
Chăn, đệm, gối, v.v. | 10,000 yên | ___ | 10,000 yên |
Tổng | 774,000 yên | 630,000 yên | 1,404,000 yên |
Khóa học 1 năm 6 tháng
Các khoản phí | Năm thứ 1 | Năm thứ 2 | Tổng cộng |
Phí xét duyệt hồ sơ | 30,000 yên | ___ | 30,000 yên |
Tiền nhập học | 70,000 yên | ___ | 70,000 yên |
Học phí | 540,000 yên | 270,000 yên | 810,000 yên |
Tiền cơ sở vật chất | 50,000 yên | 25,000 yên | 75,000 yên |
Sách giáo khoa | 30,000 yên | 15,000 yên | 45,000 yên |
Hoạt động ngoại khóa | 10,000 yên | 5,000 yên | 15,000 yên |
Tiền đặt cọc khi vào ký túc xá | 15,000 yên | ___ | 15,000 yên |
Tiền bảo hiểm y tế | 19,000 yên | ___ | 19,000 yên |
Chăn, đệm, gối, v.v. | 10,000 yên | ___ | 10,000 yên |
Tổng | 774,000 yên | 315,000 yên | 1,089,000 yên |
Tham khảo thêm: TRƯỜNG NHẬT NGỮ NISHINIHON
————————————————
- TRUNG TÂM NHẬT NGỮ ICHIGO
Địa chỉ: 57/14 bàu cát 8, phường 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 035 414 4633
Email : nhatnguichigo@gmail.com
Website : www.ichigo.edu.vn
Leave a Reply