Trường Đại học ngắn hạn Imabari (Imabari Meitoku Junior) tọa lạc tại thành phố Imabari, thuộc tỉnh Ehime. Năm 2016, trường kỷ niệm 50 năm thành lập trường, lịch sử lâu đời là niềm tự hào của nhà trường.
Phương châm giáo dục của nhà trường là không chỉ giúp sinh viên có được kiến thức chuyên môn và tính giáo dục cao mà còn nuôi dưỡng những nhân tài với tầm nhìn mang tính chất quốc tế. Vì vậy, nhà trường đón nhận lưu học sinh và có chế độ hỗ trợ rõ ràng.
Trường Đại học ngắn hạn Imabari được coi là một trong những ngôi trường chuyên cung cấp nguồn nhân lực cho cả vùng Shikoku.
Bên cạnh các giờ học trên lớp, học sinh còn được tham gia vào các hoạt động ngoại khóa, giao lưu và học tập cùng với học sinh bản địa để nâng cao tiếng Nhật một cách nhanh chóng. Ngoài ra, nhà trường cũng tổ chức các khoá học “Phúc lợi”, “Thực phẩm” và “Kinh tế địa phương”.
Trường được xem là một trường Đại học ngắn hạn đa ngành trong vùng
Ehime là 1 tỉnh nằm ở phía Tây Bắc vùng Shikoku của Nhật Bản. Thành phố Imabari đứng đầu Nhật Bản trong ngành đóng tàu và sản xuất khăn. Đây cũng là một trong những thành phố cảng nổi tiếng của Nhật Bản và quần đảo nơi đây là địa điểm thu hút khách du lịch khắp thế giới. Các sinh viên sẽ có cơ hội được đào tạo trong các ngành như hàng hải, du lịch là điểm mạnh của thành phố Imabari hoặc được liên thông vào năm 3 của một trường đại học hệ 4 năm.
Tỉnh Ehime giáp biển nên khí hậu dễ chịu mát mẻ quanh năm do có hơi nước từ biển nội địa Seto thổi vào.
▶ Thông tin chung
HỆ ĐÀO TẠO
THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
● Đại học ngắn hạn
● 2 năm – 2,5 năm |
ĐIỀU KIỆN THAM GIA |
✓ Tốt nghiệp THPT
✓ Tiếng Nhật trình độ tương đương N4 *Lưu ý: Tại thời điểm phỏng vấn với nhà trường (khoảng giữa tháng 1/2018), Học sinh phải đạt trình độ tiếng Nhật tương đương N3. |
CHUYÊN NGÀNH |
● Kinh doanh du lịch quốc tế
● Phúc lợi điều dưỡng ● Dinh dưỡng thức ăn ● Đồ ngọt và cafe ● Giáo dục mầm non ● Nấu ăn chuyên nghiệp |
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT |
● Học thẳng lên chuyên ngành, thời gian học rút ngắn
● Chế độ học bổng khuyến khích, tối ưu về chi phí ● Chi phí sinh hoạt rẻ, cơ hội việc làm sau tốt nghiệp cao (Trường là nơi cung cấp nguồn nhân lực cho vùng Shikoku) |
Học bổng của tổ chức hỗ trợ học sinh Nhật (48,000 yen/tháng) Học bổng của Matsuyamasabikai (20,000 yen/tháng)
Phần thưởng dành cho học sinh đỗ các kỳ thi trong nước do trường chỉ định (30,000 yen)
Các kỳ thi tiếng (VD: Đạt 600 điểm TOEIC trở lên: 30,000 yen), đỗ kỳ thi năng lực tiếng Nhật (N1: 50,000 yen, N2: 30,000 yen)
Với các học sinh nhập học vào mùa thu, học phí sẽ được miễn giảm vào kỳ 2 của năm 2. Học sinh được nhận học bổng miễn giảm học phí dựa vào trình độ tiếng Nhật như sau:
Trình độ | Học bổng (Yên) | Học bổng (VND) |
JLPT N3 | 200,000 | 40,000,000 |
JLPT N2 | 400,000 | 80,000,000 |
JLPT N1 | 600,000 | 120,000,000 |
Ngoại trừ trường hợp sống cùng gia đình hay tạm trú dài hạn ở gia đình dân bản xứ, tất cả lưu học sinh đều phải vào sống ở ký túc xá khi nhập học. Trong một khoảng thời gian nhất định sống tại ký túc xá, nếu được đánh giá không có vấn đề gì trong sinh hoạt cũng như học tập thì sẽ được phép ra thuê nhà ở riêng.
Trường có khu KTX nam và KTX nữ cho du học sinh. KTX nữ nằm trong khuôn viên trường và KTX nam nằm ngoài khuôn viên trường. Phí KTX dao động từ 2-2,5 man/tháng.
Sinh hoạt phí tại vùng Shikoku dao động từ 4 – 5man/ tháng
Tùy theo trình độ tiếng Nhật sinh viên có thể tìm được việc làm thêm với mức lương trung bình 800 yên/ giờ.
Mức HB |
Năm I | Năm II | Tổng | |||
Kỳ I | Kỳ II | Kỳ I | Kỳ II | Yên | VNĐ | |
~N3 | 469,000 | 346,000 | 351,000 | 346,000 | 1,512,000 | 317,520,000 |
JLPT N3 | 419,000 | 296,000 | 301,000 | 296,000 | 1,312,000 | 275,520,000 |
JLPT N2 | 369,000 | 246,000 | 251,000 | 246,000 | 1,112,000 | 233,520,000 |
JLPT N1 | 319,000 | 196,000 | 201,000 | 196,000 | 912,000 | 191,520,000 |
2 . CHI PHÍ NỘP SANG TRƯỜNG
Loại phí | ~N3 | JLPT N3 | JLPT N2 | JLPT N1 | Ghi chú | |
Phí Nhập Học | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
Phí hỗ trợ nhà trường các kì tiếp theo là 6000 Yên/Kỳ |
|
Học phí (6M) | 200,000 | 150,000 | 100,000 | 50,000 | ||
Phí thiết bị (6M) | 70,000 | |||||
Phí tăng cường giáo dục (6T) | 70,000 | |||||
Hội phí hỗ trợ nhà trường (6T) | 16,000 | |||||
Hội phí hội sinh viên (1N) | 5,000 | |||||
Hội phí cựu sinh viên (2N) | 8,000 | |||||
Phí KTX (6 tháng) | Nam163,000, Nữ 166,000 (đã có điện , nước, wifi, chăn ga gối) | |||||
Tổng | Yên | 585,000 | 535,000 | 485,000 | 435,000 | Nộp khi có giấy báo nhập học |
VNĐ | 122,850,000 | 112,350,000 | 101,850,000 | 91,350,000 |
3 . TỔNG CHI PHÍ CẦN CHUẨN BỊ BAN ĐẦU
Mức HB | ~N3 | JLPT N3 | JLPT N2 | JLPT N1 | Đơn vị |
Chi phí nộp cho trường | 585,000 | 535,000 | 485,000 | 435,000 | Yên |
Chi phí nộp cho KYODAI | 1,797 | USD | |||
Vé máy bay (dự kiến) | 540 | USD | |||
TỔNG | 177,535,800 | 167,035,800 | 156,535,800 | 146,035,800 | VNĐ |
4 . SINH HOẠT PHÍ HÀNG THÁNG (THAM KHẢO)
Loại phí | Yên | VND | Ghi chú |
KTX | 20,000 | 4,200,000 | Nữ : 7,500 Yên/ tháng. Nam : 25,000 Yên/ tháng |
Ăn uống | 20,000 | 4,200,000 | Học sinh mua thức ăn tự chế biến |
Đi lại | 3,000 | 630,000 | Di chuyển bằng tàu hoặc xe bus |
Điện thoại | 6,000 | 1,260,000 | Iphone +Internet |
Bảo hiểm y tế | 1,000 | 210,000 | Hỗ trợ 70% chi phí khám bệnh, |
Tổng | 50,000 | 10,500,000 |
CÔNG TY TNHH TM ICHIGO VIỆT NAM
▶ Hotline: 1800 6930 – Miễn phí cước gọi
▶ Email: nhatnguichigo.tuvan@gmail.com
▶ Website: ichigo.edu.vn
TRỤ SỞ CHÍNH TP.HCM
CHI NHÁNH QUẬN 3
CHI NHÁNH QUẬN 11
Đại học quốc tế JOSAI tuyển sinh kì tháng 4/2020 | Cơ hội học bổng lên tới 100%
Tuyển sinh du học Nhật đại học TOYO kỳ tháng 4/2020
Thông tin tuyển sinh du học Nhật đại học Quốc tế TOKYO kỳ tháng 4/2020
Chương trình học bổng MEXT do chính phủ Nhật Bản cấp toàn tập
NHÀ Ở CHO DU HỌC SINH NHẬT – KÝ TÚC XÁ HAY THUÊ NGOÀI
THỦ TỤC LÀM VISA DU HỌC NHẬT BẢN BẠN CẦN BIẾT!!!
BÍ QUYẾT VIẾT BÀI LUẬN, SĂN HỌC BỔNG DU HỌC NHẬT BẢN
CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN CẦN BAO NHIÊU LÀ ĐỦ ???
Leave a Reply