HỆ ĐÀO TẠO
THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
● Dự bị tiếng nhật
● Đại học hệ tiếng Nhật, tiếng Anh ● Cao học hệ tiếng Nhật, tiếng Anh ● 1 năm, 1 năm 6 tháng, 2 năm, 4 năm |
||||
ĐIỀU KIỆN THAM GIA |
● Dự bị tiếng nhật: tốt nghiệp trở lên, học bạ > 7.0
● Đại học: trình độ N3 trở lên ● Cao học: N2 hoặc IELTS: 5.5 |
THPT, |
tương |
đương |
N5 |
CHUYÊN NGÀNH | ● Du lịch nghỉ dưỡng
● Kinh doanh tổng hợp ● Xã hội môi trường ● Thông tin truyền thông ● Phúc lợi tổng hợp ● Điều dưỡng ● Dược phẩm y tế |
||||
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT | ● Chế độ học bổng khuyến khích tối ưu về chi phí
● Học thẳng chuyên ngành với 3 chuyên ngành in đậm, thời gian học rút ngắn |
★ Chế độ ưu đãi khi học chuyển tiếp lên: Miễn phí nhập học, Học bổng miễn giảm 30% học phí trong 4 năm
★ Học sinh hệ Đại học được ở KTX của nhà trường với trang thiết bị tiện nghi đầy đủ: nhà tắm, nhà vệ sinh, giường, giá để sách,bàn ghế , 2 người 1 phòng, có thể nấu ăn tại ký túc xá. Mức giá khoảng 1,5 man/ tháng
★ Học sinh Hệ dự bị được nhà trường tìm nhà ở bên ngoài với mức giá khoảng 2,5 man/tháng
★ Sinh hoạt hàng tháng bao gồm: Thuê nhà, ga điện nước, ăn uống, vé tàu đi lại, điện thoại, bảo hiểm y tế, chi phí khác, giao động từ 54,000 Yên – 69,000 YênHãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Khóa học |
Phí nhập học | Học phí (1 năm) | Phí trang thiết bị | Tổng |
Yên | Yên | Yên | VND | |
Năm 1 | 0 | 539,000 | 240,000 | 163,590,000 |
Năm 2 3 4 | 0 | 539,000 | 300,000 | 176,190,000 |
Loại phí | Yên | VND | Thời điểm nộp |
Phí dự tuyển | 10,000 | 2,100,000 | Khi nộp hồ sơ |
Phí nhập học | 0 | 0 |
Khi có giấy báo nhập học |
Học phí (6 tháng) | 269,500 | 56,595,000 | |
Phí thiết bị (thu vào kì 2) | 0 | 0 | |
Phí tài liệu, giáo trình | 0 | 0 | |
Các khoản hội phí | 37,000 | 7,770,000 | |
Phí KTX | 35,500 | 7,455,000 | |
Tổng | 352,000 | 73,920,000 |
Loại phí | Yên | USD | VND |
Chi phí nộp cho trường | 352,000 | 73,920,000 | |
Chi phí nộp cho KYODAI | 1,812 | 42,400,800 | |
Vé máy bay ( dự kiến) | 540 | 12,636,000 | |
TỔNG | 128,956,800 |
Loại phí | Yên | VND | Ghi chú |
KTX | 15,500 | 3,255,000 | Chưa bao gồm phí nhập KTX 20,000 yên. Nộp 1 lần khi vào KTX
KTX đã bao gồm tiền nước. |
Ăn uống | 20,000 | 4,200,000 | Học sinh mua thức ăn tự chế biến |
Đi lại | 3,000 | 630,000 | Di chuyển bằng tàu hoặc xe bus |
Điện thoại | 6,000 | 1,260,000 | Iphone +Internet |
Bảo hiểm y tế | 1,000 | 210,000 | Hỗ trợ 70% chi phí khám bệnh |
Tổng | 45,500 | 9,555,000 |
Lưu ý:
Chứng minh tài chính, Chứng minh thu nhập sẽ được tư vấn cụ thể trong quá trình làm hồ sơ. Vé máy bay học sinh có thể tự mua hoặc nhờ công ty KYODAI mua.
Tỷ giá ngoại tệ cần nộp tính theo ngân hàng Vietcombank tại thời điểm nộp chi phí. Tỷ giá tham khảo trong bài viết: 1 JPY = 210 VND; 1 USD = 23,400 VND.
CÔNG TY TNHH TM ICHIGO VIỆT NAM
▶ Hotline: 02866 865 001
▶ Email: nhatnguichigo.tuvan@gmail.com
▶ Website: ichigo.edu.vn
TRỤ SỞ CHÍNH TP.HCM
CHI NHÁNH QUẬN 11
Thông tin tuyển sinh đại học ngắn hạn IMABARI kì tháng 4/2020
Tuyển sinh du học Nhật đại học TOYO kỳ tháng 4/2020
Thông tin tuyển sinh du học Nhật đại học Quốc tế TOKYO kỳ tháng 4/2020
Chương trình học bổng MEXT do chính phủ Nhật Bản cấp toàn tập
NHÀ Ở CHO DU HỌC SINH NHẬT – KÝ TÚC XÁ HAY THUÊ NGOÀI
THỦ TỤC LÀM VISA DU HỌC NHẬT BẢN BẠN CẦN BIẾT!!!
BÍ QUYẾT VIẾT BÀI LUẬN, SĂN HỌC BỔNG DU HỌC NHẬT BẢN
CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN CẦN BAO NHIÊU LÀ ĐỦ ???
Leave a Reply