Như một điều tất yếu khi học ngôn ngữ, phân biệt các loại từ là điều người học quan tâm nhất để có thể vận dụng chính xác.
Cũng tương tự như tiếng Anh, động từ của tiếng Nhật cũng chia thể. Tuy nhiên, động từ của tiếng Nhật có phần khó hơn rất nhiều, đó chính là người học phải xác định được đó là tự động từ hay tha động từ.
Bài viết này, iChiGo sẽ cung cấp cho bạn 67 cặp tự – tha động từ thông dụng ở trình độ Sơ cấp và sự khác nhau giữ tự động từ và tha động từ.
Phân biệt tự động từ và tha động từ
1. Tự động từ (自動詞):
Là các động từ diễn tả tình trạng, trạng thái mà con người không tác động vào.
Tự động từ nhấn mạnh vào kết quả của hành động.
Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm.
Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ.
- Cấu trúc: Chủ ngữ (Danh từ) + が + tự động từ
Ví dụ:
ドアが開きます。
ドアが閉まります。
2. Tha động từ (他動詞):
Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động.
Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người hoặc vật nhận hành động đó.
- Cấu trúc: Chủ ngữ (Danh từ) + は + tân ngữ (danh từ) + を + tha động từ
Ví dụ:
私はドアを開けます。
私はドアを閉めます。
67 cặp từ thông dụng cần phải ghi nhớ trình độ Sơ cấp
STT | Tự động từ
(~が…) |
Ý nghĩa | Tha động từ
(~を…) |
Ý nghĩa |
1 | 開きます | mở | 開けます | mở |
2 | 閉まります | đóng | 閉めます | đóng |
3 | 出ます | chạy ra, đi ra, rời đi | 出します | cho ra, thả ra, đưa ra |
4 | 動きます | chuyển động | 動かします | làm cho chuyển động |
5 | 止まります | dừng lại | 止めます | dừng lại |
6 | つきます | bật (điện) | つけます | bật (điện) |
7 | 消えます | tắt (điện) | 消します | tắt (điện) |
8 | 変わります | thay, đổi | 変えます | thay, đổi |
9 | 治ります | khỏi bệnh, lành bệnh, phục hồi | 治します | chữa bệnh |
10 | 始まります | bắt đầu | 始めます | bắt đầu |
11 | 落ちます | rơi | 落とします | làm rơi, đánh rơi |
12 | 聞こえます | nghe thấy | 聞きます | nghe |
13 | 見えます | nhìn thấy | 見ます | nhìn, ngắm, xem |
14 | なくなります | mất (đồ) | なくします | làm mất |
15 | 見つかります | được tìm thấy | 見つけます | tìm thấy |
16 | 決まります | được quyết định | 決めます | quyết định |
17 | 入ります | vào | 入れます | cho vào |
18 | わきます | sôi | わかします | đun sôi |
19 | 焼けます | được nướng | 焼きます | nướng |
20 | 煮えます | ninh, nấu | 煮ます | ninh, nấu |
21 | 壊れます | bị hỏng | 壊します | làm hỏng |
22 | なおります | được sửa, chữa | なおします | sửa, chữa |
23 | 届きます | đến | 届けます | gửi đến, đưa đến |
24 | 上がります | tăng | 上げます | làm tăng, nâng lên |
25 | 下がります | giảm, hạ | 下げます | làm giảm, hạ bớt, cho xuống |
26 | 増えます | tăng | 増やします | làm tăng |
27 | 減ります | giảm | 減らします | làm giảm |
28 | 助かります | được giúp, được cứu | 助けます | giúp, cứu |
29 | 回ります | quay vòng | 回します | quay |
30 | 曲がります | bị bẻ, bị cong | 曲げます | gập/ bẻ, làm cong |
31 | 折れます | gãy | 折ります | làm gãy |
32 | 集まります | tụ tập, được tập hợp | 集めます | tập hợp, thu thập |
33 | 並びます | xếp hàng | 並べます | xếp vào hàng |
34 | こぼれます | đổ, trào ra | こぼします | làm đổ, làm trào ra |
35 | 割れます | vỡ | 割ります | làm vỡ |
36 | 切れます | bị cắt, bị đứt | 切ります | cắt, làm đứt |
37 | 燃えます | cháy | 燃やします | làm cháy, đốt cháy |
38 | 取れます | tuột, rơi ra | 取ります | lấy ra, tháo ra |
39 | はずれます | rời ra, tuột ra | はずします | tháo ra |
40 | 売れます | được bán | 売ります | bán |
41 | 揃います | được sắp xếp | 揃えます | sắp xếp |
42 | 進みます | tiến triển, phát triển | 進めます | làm cho phát triển |
43 | 済みます | được hoàn thành | 済ませます | hoàn thành |
44 | 過ぎます | qua/ vượt qua | 過ごします | trải qua |
45 | 溜ります | bị tích tụ lại, dồn lại | 溜めます | tích tụ, dồn lại |
46 | 貯まります | tiết kiệm | 貯めます | tiết kiệm |
47 | 流れます | chảy | 流します | làm chảy |
48 | 倒れます | đổ, sụp đổ | 倒します | làm đổ, đốn ngã |
49 | 破れる | rách, bị xé | 破ります | xé |
50 | 乾きます | khô | 乾かします | làm khô, sấy khố |
51 | 温まります | ấm (lên) | 温めます | làm ấm, sưởi ấm |
52 | 汚れます | bẩn, bị bẩn | 汚します | làm bẩn |
53 | 起きます | (ngủ) dậy | 起こします | gọi dậy |
54 | むけます | bong ra, tróc | むきます | làm bong, làm tróc |
55 | 生まれます | được sinh ra | 生みます | sinh, đẻ |
56 | 延びます | được kéo dài, được trì hoãn | 延ばせます | kéo dài, trì hoãn |
57 | 捕まります | bị bắt, bị tóm | 捕まれます | bắt, tóm |
58 | 脱げます | tuột | 脱ぎます | cởi, tháo |
59 | 寝ます | ngủ | 寝かせます | cho đi ngủ, làm cho ngủ |
60 | 降ります | xuống xe | 降ろします | cho xuống, bế/ đỡ xuống |
61 | 育ちます | lớn lên, được nuôi lớn | 育てます | nuôi nấng |
62 | 当たります | trúng, thắng | 当てます | đánh trúng, nhắm (mục tiêu) |
63 | 儲かります | sinh lời lãi | 儲けます | có lãi, có lợi nhuận |
64 | 伝わります | được truyền tải | 伝えます | truyền đạt |
65 | 伸びます | dài ra | 伸ばします | kéo dài, làm dài |
66 | 隠れます | (tự) trốn | 隠します | trốn, giấu |
67 | 濡れます | ướt, bị ướt | 濡らします | làm ướt |
Như bạn thấy, việc sử dụng tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật gần như là thường xuyên. Chúng không hẳn là quá khó, nhưng khá là dễ lẫn lộn nếu bạn không học kỹ. Vì vậy, hãy tranh thủ mỗi ngày học từ 5 – 10 cặp từ và ôn tập thường xuyên để nắm chắc các cặp tự – tha ở trên nhé.
Tham khảo thêm các tài liệu và từ vựng chủ đề khác tại đây
Leave a Reply