Cái tên – Nói lên nết người. Câu nói của ông bà ta chưa bao giờ là cũ, một cái tên hay cũng sẽ góp phần lột tả được tính cách một con người. Đặc biệt, với các bạn nam, những cái tên thường biểu hiện sức mạnh, nam tính, sự thông minh, nhạy bén. Và hiện nay, tên Tiếng Nhật gần như đã trở thành một trào lưu khiến phái nam theo đuổi, mong muốn lựa chọn cho mình những cái tên tiếng Nhật cho Nam cực hay, ý nghĩa.
Người Nhật thường sẽ đặt tên cho con trai mình những cái tên biểu hiện sự oai phong, mạnh mẽ như những võ sĩ Samurai hay thiên nhiên, vũ trụ hùng vĩ. Và nếu bạn không phải người Nhật nhưng có niềm yêu thích những cái tên của xứ sở Hoa Anh Đào thì hãy cùng ICHIGO tham khảo một số tên hay nhé!
STT | TÊN | Ý NGHĨA |
1 | Akira | Thông minh, trí tuệ |
2 | Aran | Cánh rừng |
3 | Chiko | Mũi tên |
4 | Chin | Vĩ đại |
5 | Ebisu | Vị thần may mắn |
6 | Gi | Dũng cảm |
7 | Goro | Thứ năm |
8 | Hasu | Hoa sen |
9 | Hatake | Điền nông |
10 | Ho | Người tốt |
11 | Hyuga | Nhật hướng |
12 | Isora | Thần đại dương |
13 | Kane/Kahnay/Kin | Hoàng kim |
14 | Kazuo | Thanh bình |
15 | Kongo | Kim cương |
16 | Kuma | Con gấu |
17 | Kosho | Thần đỏ |
18 | Kame | Kim qui |
19 | Kano | Thần nước |
20 | Kanji | Kim loại |
21 | Ken | Mặt nước trong veo |
22 | Kisame | Cá mập |
23 | Kiyoshi | Người ôn hòa, điềm đạm |
24 | Maito | Người có cá tính mạnh, gan dạ |
25 | Michi | Phố xá, con đường |
26 | Mochi | Ánh trăng đêm rằm |
27 | Naga | Rồng thần thoại |
28 | Niran | Sự trường tồn |
29 | Raiden | Thần sấm |
30 | Ruri | Ngọc bích xanh thẳm |
31 | Santoso | Thanh bình nhàn hạ |
32 | Sam | Thành tựu nổi bật |
33 | San | Ngọn núi |
34 | Taijutsu | Thái cực |
35 | Taka | Diều hâu |
36 | Ten | Bầu trời rộng lớn |
37 | Toshiro | Thông minh lém lỉnh |
38 | Uchiha | Quạt giấy |
39 | Virode | Ánh sáng lấp lánh |
40 | Yong | Người dũng cảm |
41 | Washi | Chim ưng |
42 | Yuri | Biết lắng nghe |
43 | Tomi | Màu đỏ |
44 | Tani | Thung lũng trập trùng |
45 | Taro | Đứa cháu duy nhất, đức tôn |
46 | Sasuke | Người giúp đỡ, phò trợ |
47 | Tatsu | Con rồng |
48 | Kaiten | Trở về hướng trời |
49 | Chiko | Mũi tên nhọn |
50 | Amida | Phật ánh sáng |
Sao rồi nhỉ? Xem qua các cái tên rất hay và nhiều ý nghĩa phong phú ở trên các bạn đã chọn được tên nào dành riêng cho mình chưa?
Nếu vẫn chưa thì hãy cùng ICHIGO dịch chính tên của các bạn sang tiếng Nhật xem tên của mình được viết như thế nào và đang ẩn chứa ý nghĩa sâu xa nào nhé các chàng trai!
Anh Minh – アイン ミン – Chàng trai thông minh, trí tuệ sáng suốt
Tuấn Minh – トウアン ミン – Người sáng láng, khôi ngô
Hoàng Minh – ホアン ミン – Bạn là có tài trí vẹn toàn, tương lai tươi sáng rực rỡ
Bá Nam - バ ナム – Người đàn ông mạnh mẽ, bộc trực, tự do tự tại
Quốc Nam – クオク ナム – Người liên chính, thường sẽ có tâm lý hướng ngoại, thích làm việc lớn
Nhân Nghĩa - ニャン ギア – Người hội tụ 2 đức tính tốt đẹp ở đời Nhân – Nghĩa đọa đức vẹn toàn
Trọng Nghĩa - チュン ギア – Người uy tín,trọng tình trọng nghĩa, có trước có sau
Phú Nghĩa – フー ギア – Người nhân nghĩa, hào sảng, đáng tin cậy
Đình Nguyên – ディン グエン – Người có chí phấn đấu vươn lên dẫn đầu
Khôi Nguyên – コイ グエン – Trẻ trung, tươi mới như ánh sáng tinh khôi
Bảo Nguyên – バオ グエン – Giữ trọn vẹn nét đẹp, trung thành toàn vẹn
Đình Phong – デイン フオン – Chàng trai mạnh mẽ như một cơn cuồn phong
Khải Phong – カイ フオン – Sự dũng mãnh xen lẫn ôn hòa tạo nên một anh chàng đặc biệt
Lâm Phong – ラム フオン – Ngọn gió nhẹ đầu mùa se lạnh
Minh Quân – ミン クアン – Người tinh anh, sáng suốt, thông minh
Đông Quân – ドオン クアン – Chàng trai có thiên hướng nội tâm, tình cảm
Mạnh Quân – マイン クアン – Tính cách mạnh mẽ, dũng cảm, một chàng trai đích thực
Đăng Quang ダン クアン – Cái tên gợi lên sự thành công, viên mãn, sung túc của người đàn ông
Nhật Quang – ニャット クアン – Ánh sáng mặt trời, rực rỡ và ấm nóng
Vinh Quang – ビン クアン – Người con trai chắc chắn sẽ đtạ được nhiều thành xông trên con đường sự nghiệp
Hoàng Quốc – ホアン クオック – Ông vua quyền lực của một đất nước
Cường Quốc – クオン クオック – Mạnh mẽ và quyết đoán, giành được nhiều thăng tiến trong đời sống
Anh Quốc – アイン クオック – Cái lên gợi về nước Anh xinh đeph và tráng lệ
Quang Thái – クアン タイ – Lấp lánh như những tia sáng rực rỡ
Vĩnh Thái – ビン タイ – Người điềm đạm nhưng chín chắn và tự tin
Quốc Thái – クオック タイ – Chàng trai mạnh mẽ nhưng có tâm hồn nghệ sĩ
Đức Thành – ドオック タイン – Một người hội tủ đủ 2 yếu tố đức và tài
Duy Thành – ヅウイ タイン – Tư duy mạch lạc, luôn có kế hoạch trong công việc
Tân Thành – タン タイン – Sự khởi đầu mới đầy hoàn thiện và đẹp đẽ, hứa hẹn
Mỗi cái tên đều ẩn chứa những điều bí ẩn và tuyệt vời theo cách riêng của nó. Những bậc cha mẹ khi đặt tên cho các hoàng tử bé bỏng của mình đều mong muốn gửi gắm những thành ý, nguyện vọng tốt đẹp cho con trong cái tên nhiều ý nghĩa.
Thật kỳ diệu phải không nào? Các bạn đã chọn được cho riêng mình tên nào trong những cái tên ở trên chưa?
Nếu vẫn chưa thì hãy CMT bên dưới tên của mình để ICHIGO chọn cho bạn nhé ^^
Chúc Giáng sinh bằng tiếng Nhật cực ý nghĩa
Toàn bộ liên từ thường sử dụng trong tiếng Nhật
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về nội tạng cơ thể người
Omiyage và văn hóa tặng quà lưu niệm của Nhật Bản
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp
LÌ XÌ ĐẦU NĂM 2021 CÙNG ICHIGO
Washitsu | Linh hồn nghệ thuật kiến trúc Nhật Bản
EKIBEN – món ăn trên đường tàu Nhật Bản
Đứa con của rống
Hoàng
Nguyễn Đoàn Gia Huy
Mình nè Như Huỳnh , Yumi
Mình nè Như Huỳnh ,Yumi
Dạ Thiên