Liên từ hay còn được gọi là từ nối là những từ thể hiện quan hệ giữa các câu hoặc các thành phần của câu.
Vị trí của liên từ thường sẽ cuối câu trước và đầu trước câu sau.
Liên từ tiếng Nhật thường được sử dụng với các mục đích như thêm thông tin, lựa chọn, giải thích, chuyển chủ đề hoặc quan hệ điều kiện.
Chúng ta hãy cùng nhau nghiên cứu những từ nối sử dụng cho từng mục đích ở dưới nhé
STT | Từ nối | Ý nghĩa |
1 | および | và, với, cùng với |
2 | おまけに | hơn nữa, và lại, ngoài ra, thêm vào đó, lại còn |
3 | かつ | đồng thời, hơn nữa |
4 | さらに | hơn nữa, và lại, ngoài ra |
5 | しかも | hơn nữa |
6 | それに | bên cạnh đó, hơn thế nữa, vả lại |
7 | そのうえ | bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa, hơn nữa là |
8 | それから | sau đó, tiếp sau là, do đó |
9 | そうでなければ | nếu không như thế |
10 | なお | vẫn còn, vả lại, thêm nữa |
11 | ならびに | và, cũng như |
12 | また | lại còn, hơn nữa, ngoài ra, bên cạnh đó, hơn thế nữa |
13 | ひいては | với lại, mà còn, kế đó |
STT | Liên từ | Ý nghĩa |
1 | あるいは | hoặc, hoặc là |
2 | それとも | hoặc, hay, hoặc là |
3 | もしくは | hoặc là, hay là |
4 | または | hoặc, hoặc là, nếu không thì |
STT | Liên từ | Ý nghĩa |
1 | すなわち | có nghĩa là, tức là, nghĩa là |
2 | つまり | tóm lại, tức là, nói tóm lại là, cũng chính là |
3 | なぜなら | bởi vì làm, do là, vì là, nếu nói là do sao thì |
4 | よいするに | tóm lại là, chung quy lại là, đơn giản mà nói thì |
STT | Liên từ | Ý nghĩa |
1 | さて | nào…, và sau đây, và bây giờ |
2 | それでは | trong trường hợp đó, sau đó, vậy thì |
3 | そもそも | trước tiên, trước hết, ngay từ ban đầu, vốn dĩ |
4 | では | thì là, thế là |
5 | ところで | thế còn, có điều là, chỉ có điều, song |
6 | ときに | thỉnh thoảng, đôi lúc, đôi khi |
STT | Liên từ | Ý nghĩa |
1 | したがって | sở dĩ, vì vậy, do đó |
2 | すると | do đó mà, lập tức thì, nếu mà thế thì, vậy mà |
3 | そうして | với lại, hơn nữa |
4 | そこで | do đó, bởi vậy, ngay sau đó |
5 | それで | cho nên, bởi thế mà |
6 | それでは | sau đó, vậy thì |
7 | それなら | nếu như thế, trong trường hợp đó thì, nếu nói như vậy thì |
8 | それだから | bởi thế, cho nên |
9 | それゆえ | vì thế, vì vậy, thế nên |
10 | そうすると | nếu nói như thế, nếu làm như thế thì |
11 | そうすれば | nếu nói như thế, nếu làm như thế thì |
12 | ですから | vì thế, thế nên, do đó |
13 | ゆえに | do đó, kết quả là |
14 | したがって | sở dĩ, vì vậy, do đó |
15 | よって | bởi vậy, cho nên, do đó |
STT | Liên từ | Ý nghĩa |
1 | けれども | nhưng, tuy nhiên, thế mà, song |
2 | しかし | nhưng, tuy nhiên |
3 | しかしながら | tuy nhiên, thế nhưng, mặc dù vậy |
4 | それでも | nhưng…vẫn, dù…vẫn, tuy…vẫn, cho dù thế… vẫn, cho dù như thế… vẫn |
5 | それなのに | cho dù thế nào thì vẫn, cho dù như thế nào thì, dù thế nào thì |
6 | それにしても | dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào cũng, cho dù thế…vẫn |
7 | だけど | tuy nhiên, tuy thế, song |
8 | だが | tuy nhiên, nhưng, nhưng mà |
9 | ただし | tuy nhiên, nhưng, nhưng mà |
10 | だって | dù là thế, cho dù thế, ngay cả thế |
11 | でも | nhưng, tuy nhiên, nhưng mà, tuy vậy |
12 | ですけれども | mặc dù như thế, dù là như thế thì |
13 | さりながら | mặc dù như thế, dù như thế thì |
14 | もっとも | mặc dù vậy, nhưng, tuy vậy |
15 | ところが | dù sao thì |
16 | ところで | nhưng mà |
Bằng việc sử dụng liên từ một cách thông thạo, tiếng Nhật của bạn sẽ trở nên tốt hơn và tự nhiên hơn.
Thường xuyên theo dõi website của iChiGo để nhận được nhiều tài liệu tiếng Nhật miễn phí nhé.
Chúc Giáng sinh bằng tiếng Nhật cực ý nghĩa
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về nội tạng cơ thể người
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp
ĐÁP ÁN ĐỀ THI N5 -> N1 JLPT THÁNG 12/2020
Tổng hợp toàn bộ tự – tha động từ Sơ cấp bạn phải nhớ
Bộ 5 tài liệu Kanji miễn phí cho người mới bắt đầu
Những mẫu câu tiếng Nhật thông dụng mà bạn phải biết
Tổng hợp bộ tài liệu ôn tập tiếng nhật N3
Leave a Reply